Từ ngày 01/7/2024 theo đề xuất của Chính phủ, bảng lương nhân viên trường học sẽ có nhiều thay đổi.
Hãy tham khảo bài viết dưới đây hoặc liên hệ Luật sư chuyên về pháp lý doanh nghiệp theo số điện thoại 094.821.550 để được tư vấn miễn phí.
LUẬT SƯ CHUYÊN VỀ PHÁP LÝ DOANH NGHIỆP TẠI HÀ NỘI.
Tuệ An Law là nhà cung cấp các dịch vụ pháp lý chuyên nghiệp hàng đầu cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong nước và quốc tế.
Chúng tôi luôn nỗ lực cung cấp các giải pháp pháp lý mang tính chất sáng tạo và có tính thực tiễn cao, là điểm tựa pháp lý an toàn cho bạn trong mọi vấn đề. Tuệ An Law tự hào trở thành đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp, tập đoàn trong và ngoài nước.
Đến với chúng tôi, các bạn sẽ được hỗ trợ các dịch vụ sau:
– Tư vấn và cung cấp cho bạn những thông tin về quy định pháp luật liên quan đến phạm vi hoạt động chuyên môn;
– Hỗ trợ bạn trong việc thu thập và chuẩn bị hồ sơ phạm vi chuyên môn đầu đủ và chính xác gồm giấy tờ pháp lý, bằng cấp;
– Đại diện cho bạn trong quá trình thực hiện cấp bổ sung phạm vi chuyên môn gồm việc nộp hồ sơ và tương tác với cơ quan quản lý để đảm bảo quá trình xin phép diễn ra một cách trơn tru và tuân thủ đúng quy định pháp luật.
– Bảo vệ quyền và lợi ích của bạn trong quá trình thực hiện thủ tục và tìm kiếm những giải pháp pháp lý tối ưu, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bạn.
– Giúp bạn tuân thủ các yêu cầu và thủ tục bổ sung mà cơ quan này yêu cầu, để đảm bảo quy trình xin chứng nhận, giấy phép diễn ra một cách thuận tiện và hiệu quả.
1. Nhân viên trường học gồm những ai?
Trong các trường học, ngoài viên chức và người lao động là giáo viên đứng lớp thì còn có rất nhiều các đối tượng khác làm việc tại đây. Nhân viên trường học bao gồm: Nhân viên thiết bị trường học, nhân viên văn thư, nhân viên thư viện, nhân viên kế toán.
2. Bảng lương nhân viên thiết bị trường học
Căn cứ Điều 6 Thông tư số 21/2022/TT-BGDĐT, viên chức là nhân viên thiết bị trường học áp dụng hệ số lương viên chức loại A0 tại bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Bậc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Hệ số lương | 2,1 | 2,41 | 2,72 | 3,03 | 3,34 | 3,65 | 3,96 | 4,27 | 4,58 | 4,89 |
Mức lương từ 1/7/2024 | 4.914 | 5.6394 | 6.3648 | 7.0902 | 7.8156 | 8.541 | 9.2664 | 9.9918 | 10.7172 | 11.4426 |
Mức tăng | 1.134 | 1.3014 | 1.4688 | 1.6362 | 1.8036 | 1.971 | 2.1384 | 2.3058 | 2.4732 | 2.6406 |
3. Bảng lương nhân viên thư viện.
Ảnh minh họa. Nguồn: Internet
Điều 9 Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL quy định, lương của viên chức thư viện áp dụng theo bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (bảng 3) ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP:
Căn cứ quy định trên, mức lương cụ thể của viên chức thư viện trường học trong năm 2024 được tính như sau:
Đơn vị: 1000 đồng
Bậc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Thư viện hạng I | ||||||||||||
Hệ số lương | 5,75 | 6,11 | 6,47 | 6,83 | 7,19 | 7,55 | ||||||
Mức lương từ 1/7/2024 | 13.455 | 14.2974 | 15.1398 | 15.9822 | 16.8246 | 17.667 | ||||||
Mức tăng | 3.105 | 3.2994 | 3.4938 | 3.6882 | 3.8826 | 4.077 | ||||||
Thư viện hạng II | ||||||||||||
Hệ số lương | 4 | 4,34 | 4,68 | 5,02 | 5,36 | 5,7 | 6,04 | 6,38 | ||||
Mức lương từ 1/7/2024 | 9,36 | 10.1556 | 10.9512 | 11.7468 | 12.5424 | 13.338 | 14.1336 | 14.9292 | ||||
Mức tăng | 2.16 | 2.3436 | 2.5272 | 2.7108 | 2.8944 | 3.078 | 3.2616 | 3.4452 | ||||
Thư viện hạng III | ||||||||||||
Hệ số lương | 2,34 | 2,67 | 3 | 3,33 | 3,66 | 3,99 | 4,32 | 4,65 | 4,98 | |||
Mức lương từ 1/7/2024 | 5.4756 | 6.2478 | 7.02 | 7.7922 | 8.5644 | 9.3366 | 10.1088 | 10.881 | 11.6532 | |||
Mức tăng | 1.2636 | 1.4418 | 1.62 | 1.7982 | 1.9764 | 2.1546 | 2.3328 | 2.511 | 2.6892 | |||
Thư viện hạng IV | ||||||||||||
Hệ số lương | 1,86 | 2,06 | 2,26 | 2,46 | 2,66 | 2,86 | 3,06 | 3,26 | 3,46 | 3,66 | 3,86 | 4,06 |
Mức lương từ 1/7/2024 | 4.3524 | 4.8204 | 5.2884 | 5.7564 | 6.2244 | 6.6924 | 7.1604 | 7.6284 | 8.0964 | 8.5644 | 9.0324 | 9.5004 |
Mức tăng | 1.0044 | 1.1124 | 1.2204 | 1.3284 | 1.4364 | 1.5444 | 1.6524 | 1.7604 | 1.8684 | 1.9764 | 2.0844 | 2.1924 |
4. Bảng lương nhân viên kế toán
Căn cứ Điều 24 Thông tư 29/2022/TT-BTC, các ngạch công chức chuyên ngành kế toán được áp dụng bảng lương chuyên môn nghiệp vụ cán bộ, công chức trong các cơ quan Nhà nước (bảng 2) ban hành kèm Nghị định số 204/2004/NĐ-CP:
Mức lương cụ thể được thể hiện qua bảng dưới đây:
Đơn vị: 1000 đồng
Bậc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Kế toán viên cao cấp | ||||||||||
Hệ số lương | 5,75 | 6,11 | 6,47 | 6,84 | 7,19 | 7,55 | ||||
Mức lương từ 1/7/2024 | 13.455 | 14.2974 | 15.1398 | 15.9822 | 16.8246 | 17.667 | ||||
Mức tăng | 3.105 | 3.2994 | 3.4938 | 3.6882 | 3.8826 | 4.077 | ||||
Kế toán viên chính | ||||||||||
Hệ số lương | 4 | 4,34 | 4,68 | 5,02 | 5,36 | 5,7 | 6,04 | 6,38 | ||
Mức lương từ 1/7/2024 | 9,36 | 10.1556 | 10.9512 | 11.7468 | 12.5424 | 13.338 | 14.1336 | 14.9292 | ||
Mức tăng | 2.16 | 2.3436 | 2.5272 | 2.7108 | 2.8944 | 3.078 | 3.2616 | 3.4452 | ||
Kế toán viên | ||||||||||
Hệ số lương | 2,34 | 2,67 | 3 | 3,33 | 3,66 | 3,99 | 4,32 | 4,65 | 4,98 | |
Mức lương từ 1/7/2024 | 5.4756 | 6.2478 | 7.02 | 7.7922 | 8.5644 | 9.3366 | 10.1088 | 10.881 | 11.6532 | |
Mức tăng | 1.2636 | 1.4418 | 1.62 | 1.7982 | 1.9764 | 2.1546 | 2.3328 | 2.511 | 2.6892 | |
Kế toán viên trung cấp | ||||||||||
Hệ số lương | 2,1 | 2,41 | 2,72 | 3.03 | 3,34 | 3,65 | 3,96 | 4,27 | 4,58 | 4,89 |
Mức lương từ 1/7/2024 | 4.914 | 5.6394 | 6.3648 | 7.0902 | 7.8156 | 8.541 | 9.2664 | 9.9918 | 10.7172 | 11.4426 |
Mức tăng | 1.134 | 1.3014 | 1.4688 | 1.6362 | 1.8036 | 1.971 | 2.1384 | 2.3058 | 2.4732 | 2.6406 |
5. Bảng lương nhân viên văn thư
Theo Điều 15 Thông tư 02/2021/TT-BNV, công chức chuyên ngành văn thư được xếp lương như sau:
Đơn vị: 1000 đồng
Bậc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Văn thư chính | |||||||||||||
Hệ số lương | 4,4 | 4,74 | 5,08 | 5,42 | 5,76 | 6,1 | 6,44 | 6,78 | |||||
Mức lương từ 1/7/2024 | 10.296 | 11.0916 | 11.8872 | 12.6828 | 13.4784 | 14.274 | 15.0696 | 15.8652 | |||||
Mức tăng | 2.376 | 2.5596 | 2.7432 | 2.9268 | 3.294 | 3.4776 | 3.6612 | ||||||
Văn thư viên | |||||||||||||
Hệ số lương | 2,34 | 2,67 | 3 | 3,33 | 3,66 | 3,99 | 4,32 | 4,65 | 4,98 | ||||
Mức lương từ 1/7/2024 | 5.4756 | 6.2478 | 7.02 | 7.7922 | 8.5644 | 9.3366 | 10.1088 | 10.881 | 11.6532 | ||||
Mức tăng | 1.2636 | 1.4418 | 1.62 | 1.7982 | 1.9764 | 2.1546 | 2.3328 | 2.511 | 2.6892 | ||||
Văn thư viên trung cấp | |||||||||||||
Hệ số lương | 1,86 | 2,06 | 2,26 | 2,46 | 2,66 | 2,86 | 3,06 | 3,26 | 3,46 | 3,66 | 3,86 | 4,06 | |
Mức lương từ 1/7/2024 | 4.3524 | 4.8204 | 5.2884 | 5.7564 | 6.2244 | 6.6924 | 7.1604 | 7.6284 | 8.0964 | 8.5644 | 9.0324 | 9.5004 | |
Mức tăng | 1.0044 | 1.1124 | 1.2204 | 1.3284 | 1.4364 | 1.5444 | 1.6524 | 1.7604 | 1.8684 | 1.9764 | 2.0844 | 2.1924 |
Trên đây là tư vấn của Tuệ An LAW về: “Bảng lương nhân viên trường học tăng cao từ 01/7/2024” theo quy định của pháp luật mới nhất. Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác, vui lòng liên hệ ngay Luật sư để được tư vấn miễn phí. Luật sư chuyên nghiệp, tư vấn miễn phí – 098.421.550.
Một số bài viết liên quan:
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền
Cấp lại giấy chứng nhận đăng kí hợp tác xã
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
Tuệ An Law cung cấp thông tin về giá dịch vụ như sau:
– Luật sư tư vấn online qua điện thoại: Miễn phí tư vấn.
– Dịch vụ luật sư tư vấn trực tiếp tại văn phòng: Từ 500.000 đồng/giờ tư vấn của Luật sư chính.
– Dịch vụ Luật sư thực hiện soạn thảo giấy tờ pháp lý như đơn khởi kiện về việc ly hôn, thu tập chứng cứ,…
– Nhận đại diện theo uỷ quyền làm việc với cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
– Cử Luật sư thực hiện các thủ tục pháp lý tại Toà án; Tham gia bào chữa tại Toà án;
– Các dịch vụ pháp lý liên quan khác.
– Phí dịch vụ tư vấn, thực hiện các thủ tục pháp lý sẽ được điều chỉnh tuỳ vào từng việc cụ thể. Liên hệ ngay đến số điện thoại 094.821.550 để được Luật sư chuyên môn tư vấn pháp luật miễn phí.
Liên hệ Luật sư Ly Hôn nhanh – Tuệ An Law
Nếu bạn cần Luật sư tư vấn thêm về vấn đề trên, bạn có thể liên hệ qua số điện thoại/Zalo: 094 821 0550 để được Luật sư tư vấn hỗ trợ.
Ngoài ra, với đội ngũ Luật sư, chuyên viên pháp lý tận tâm, nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hôn nhân gia đình có yếu tố nước ngoài. Tuệ An Law tự tin có thể mang lại lợi ích tốt nhất cho khách hàng.
Cụ thể, nội dung công việc Tuệ An Law thực hiện như sau:
- Tư vấn, hướng dẫn khách chuẩn bị thu thập chứng cứ chứng minh liên quan hồ sơ khởi kiện ly hôn, nhận soạn thảo hồ sơ pháp lý, và các giấy tờ liên quan về việc ly hôn có yếu tố nước ngoài.
- Soạn thảo đơn yêu cầu Toà án xét xử vắng mặt.
- Nhận ủy quyền nộp hồ sơ để giải quyết thủ tục ly hôn cho khách hàng.
- Tư vấn giải quyết tranh chấp ly hôn có yếu tố nước ngoài.
- Đưa ra các phương án giúp khách hàng giải quyết tranh chấp ly hôn
- Tư vấn các phương án giải quyết tranh chấp tài sản khi ly hôn
- Luật sư tư vấn và bảo vệ quyền lợi hợp pháp cho khách hàng tại Tòa án có thẩm quyền.
- Tư vấn các vấn đề pháp lý liên quan khác.
Phương thức liên hệ:
- Điện thoại (Zalo/Viber): 094.821.550
- Website: http://tueanlaw.com/
- Fanpage: TUỆ AN LAW
- Email: [email protected]